Xem nhanh:
Tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc
Bảng tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc cập nhập lúc 17:49:04 26/04/2024
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Chỉ
Khu vực | Loại | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
8.300.000 100.000 |
8.520.000 90.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 41,7% |
2.880.300 29.200 |
3.130.300 29.200 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 58,3% |
4.120.400 40.800 |
4.370.400 40.800 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 75% |
5.368.100 52.500 |
5.618.100 52.500 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99% |
7.196.000 69.300 |
7.396.000 69.300 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99,99% |
7.370.000 80.000 |
7.470.000 70.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ |
7.335.000 25.000 |
7.515.000 25.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
7.380.000 70.000 |
7.550.000 70.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
7.380.000 70.000 |
7.560.000 70.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC |
8.180.000 |
8.380.000 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:49:04 26/04/2024 |
Tổng hợp tỷ giá USD của các ngân hàng
Bảng tỷ giá đồng USD (Đô la Mỹ) được cập nhật lúc 17:17:03 26/04/2024
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng
Ngân hàng | Bán ra | Mua vào | Chuyển khoản |
---|---|---|---|
ABBANK |
25.128 -22 |
25.458 -19 |
25.148 -52 |
ACB |
25.100 -20 |
25.455 -20 |
25.150 -20 |
AGRIBANK |
25.458 -17 |
25.150 |
25.158 3 |
VCCB |
25.100 -30 |
25.458 -19 |
25.080 -30 |
BIDV |
25.158 -19 |
25.458 -19 |
25.158 -19 |
CBBANK |
25.120 -50 |
0 |
25.170 -50 |
DONGA |
24.130 |
24.430 |
24.130 |
EXIMBANK |
25.090 10 |
25.456 -20 |
25.170 10 |
GPBANK |
25.120 -30 |
25.458 -19 |
25.170 -20 |
HDBANK |
25.138 -19 |
25.458 -19 |
25.158 -19 |
HLBANK |
25.138 -19 |
25.458 -19 |
25.158 -19 |
HSBC |
25.236 -60 |
25.457 -19 |
25.236 -60 |
KIENLONGBANK |
25.152 45 |
25.458 -19 |
25.182 45 |
LIENVIETPOSTBANK |
24.947 -233 |
25.458 -19 |
24.967 -223 |
MBBANK |
25.135 15 |
25.458 -19 |
25.155 15 |
OCB |
25.165 10 |
25.458 -19 |
25.215 10 |
PGBANK |
25.120 -50 |
25.458 -19 |
25.170 -50 |
PVCOMBANK |
23.905 830 |
25.440 -35 |
23.895 830 |
SACOMBANK |
25.135 -20 |
25.455 -22 |
25.135 -20 |
SCB |
25.090 -50 |
25.450 -30 |
25.180 -60 |
SHB |
25.160 -50 |
25.458 -19 |
0 |
TECHCOMBANK |
25.104 -38 |
25.458 -19 |
25.127 -38 |
TPBANK |
25.055 -10 |
25.458 -19 |
25.160 6 |
VIB |
25.140 30 |
25.458 -19 |
25.200 30 |
VIETCOMBANK |
25.118 -19 |
25.458 -19 |
25.148 -19 |
VIETINBANK |
25.136 -3 |
25.458 -19 |
25.136 -3 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:17:03 26/04/2024 |
Giá Bitcoin, Ethereum
# | Tên | Giá (USD) | Vốn hóa thị trường |
Đang lưu thông | Khối lượng giao dịch(24 giờ) |
% 24h | 7 ngày qua |
---|
Tỷ giá hối đoái
Tin Tức Liên Quan
- Nếu bắt hay đào được vàng có phải nộp lại nhà nước không, trường hợp nào thì được giữ hợp pháp
- Top 6 đồ trang sức quý đắt hơn vàng cần nhận biết kẻo bị quê
- Top 8 mỏ vàng lớn nhất Việt nam
- CIC là gì ? Hướng dẫn 4 cách check cic băng cccd để xem có nợ xấu hay không
- Không phải NDT, EURO đang dần chiếm vị thế số 1 của USD
- Top 10 kim loại dẫn điện tốt nhất, vàng đứng thứ mấy
- Hướng dẫn tách chế vàng từ rác điện tử cực dễ trẻ con cũng làm được
- Mã Duns là gì? cách đăng ký và tra cứu online từ A-Z
- Ethereum là gì? Phân biệt tiền ảo Ethereum với Bitcoin
- Top 10 mã cổ phiếu đầu tư dài hạn có tiềm năng tăng trưởng năm 2024