Địa phương Giá (đồng) Tăng/giảm (đồng)
Bắc Giang 69.000 -
Yên Bái 68.000 -
Lào Cai 68.000 -
Hưng Yên 69.000 -
Nam Định 68.000 -
Thái Nguyên 69.000 -
Phú Thọ 69.000 -
Thái Bình 69.000 -
Hà Nam 68.000 -
Vĩnh Phúc 69.000 -
Hà Nội 69.000 -
Ninh Bình 68.000 -
Tuyên Quang 69.000 -
Địa phương Giá (đồng) Tăng/giảm (đồng)
Thanh Hoá 69.000 -
Nghệ An 69.000 -
Hà Tĩnh 68.000 -
Quảng Bình 69.000 -
Quảng Trị 68.000 -
Huế 68.000 -
Quảng Nam 68.000 -
Quảng Ngãi 68.000 -1.000
Bình Định 67.000 -1.000
Khánh Hoà 68.000 -
Lâm Đồng 71.000 -1.000
Đắk Lắk 68.000 -
Ninh Thuận 71.000 -
Bình Thuận 71.000 -1.000
Địa phương Giá (đồng) Tăng/giảm (đồng)
Bình Phước 72.000 -
Đồng Nai 72.000 -1.000
TP HCM 71.000 -1.000
Bình Dương 71.000 -1.000
Tây Ninh 71.000 -1.000
Bà Rịa - Vũng Tàu 73.000 -
Long An 71.000 -1.000
Đồng Tháp 70.000 -1.000
An Giang 70.000 -1.000
Vĩnh Long 70.000 -1.000
Cần Thơ 71.000 -1.000
Kiên Giang 71.000 -1.000
Hậu Giang 71.000 -
Cà Mau 72.000 -
Tiền Giang 70.000 -1.000
Bạc Liêu 71.000 -
Trà Vinh 70.000 -1.000
Bến Tre 70.000 -
Sóc Trăng 71.000 -
Đơn vị: Vnđ