Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng Á Châu mới nhất hôm nay.
Cập nhật lúc : 14:34:21 21/11/2024
Ở bảng so sánh lãi suất tiền gửi bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với lãi suất tiền gửi cao nhất; màu đỏ tương ứng với lãi suất tiền gửi thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được WebTỷGiá tổng hợp từ website của các ngân hàng và hoàn toàn tự động bởi máy tính.
Để xem tỷ giá hối đoái của ngoại tệ nào, vui lòng nhấn vào tên ngoại tệ.
Kỳ hạn (tháng) | Loại tiền gửi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
AUD | EUR | GBP | JPY | SGD | USD | ||
01 tháng | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 |
03 tháng | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 | 4,25 |
06 tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
09 tháng | 6,60 | 6,60 | 6,60 | 6,60 | 6,60 | 6,60 | 6,60 |
12 tháng | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
18 tháng | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 |
24 tháng | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 |
36 tháng | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 | 7,25 |
Nguồn ngân hàng ACB do WebTỷGiá tổng hợp
Ưu đãi khi gửi lãi suất tại Ngân hàng Á Châu
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR, AUD, GBP, JPY, SGD.
- Kỳ hạn: kỳ hạn ngày, kỳ hạn tuần và kỳ hạng tháng từ 1 đến 36 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND, 100 USD 100 EUR, 100 AUD, 100 GBP, 100 JPY, 100 SGD.
- Lãi suất: cố định trong suốt kỳ hạn gửi. Hưởng lãi suất không kỳ hạn khi khách hàng rút trước hạn.
Lưu ý : Lãi suất trên là lãi suất cao nhất trong các gói và chỉ mang tính tham khảo, tùy vào thời điểm Ngân hàng Á Châu mà lãi suất có thể chêch lệch.
Xin vui lòng liên hệ với từng chi nhánh của ngân hàng ACB nơi bạn sống để biết mức lãi suất hấp dẫn nhất
Website : http://www.acb.vn/
Điện thoại : (84.8) 3929 0999/ 1900 54 54 86
Để xem lãi suất tiền gửi của ngân hàng nào cao nhất, vui lòng vào đây.
Lãi suất tại các ngân hàng khác
Xem thêm lãi suất tại VIETINBANK
Xem thêm lãi suất tại SACOMBANK
Xem thêm lãi suất tại TECHCOMBANK
Xem thêm lãi suất tại VIETCOMBANK
Xem thêm lãi suất tại EXIMBANK