Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam mới nhất hôm nay.
Cập nhật lúc : 00:35:56 04/12/2024
Ở bảng so sánh lãi suất tiền gửi bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với lãi suất tiền gửi cao nhất; màu đỏ tương ứng với lãi suất tiền gửi thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được WebTỷGiá tổng hợp từ website của các ngân hàng và hoàn toàn tự động bởi máy tính.
Để xem tỷ giá hối đoái của ngoại tệ nào, vui lòng nhấn vào tên ngoại tệ.
Kỳ hạn (tháng) | Loại tiền gửi | ||
---|---|---|---|
EUR | USD | ||
01 tháng | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
03 tháng | 4,25 | 4,25 | 4,25 |
06 tháng | 4,90 | 4,90 | 4,90 |
09 tháng | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
12 tháng | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
18 tháng | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
24 tháng | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
36 tháng | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
Nguồn ngân hàng BIDV do WebTỷGiá tổng hợp
Ưu đãi khi gửi lãi suất tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VND, 100 USD, 100 EUR
- Được rút trước hạn khi có nhu cầu
- Tự động quay vòng sổ tiết kiệm
Lưu ý : Lãi suất trên là lãi suất cao nhất trong các gói và chỉ mang tính tham khảo, tùy vào thời điểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam mà lãi suất có thể chêch lệch.
Xin vui lòng liên hệ với từng chi nhánh của ngân hàng BIDV nơi bạn sống để biết mức lãi suất hấp dẫn nhất
Website : https://www.bidv.com.vn
Điện thoại : (+84) 24 22200588 / 1900 9247
Để xem lãi suất tiền gửi của ngân hàng nào cao nhất, vui lòng vào đây.
Lãi suất tại các ngân hàng khác
Xem thêm lãi suất tại VIETINBANK
Xem thêm lãi suất tại SACOMBANK
Xem thêm lãi suất tại TECHCOMBANK
Xem thêm lãi suất tại VIETCOMBANK
Xem thêm lãi suất tại EXIMBANK