Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Krona Thụy Điển (SEK) tại 9 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Krona Thụy Điển bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá SEK

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

sek

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ACB 0 0 0 Ngân hàng Á Châu
BIDV 2.243 0 2.171 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
HDBANK 2.297 0 2.177 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
MBBANK 0 0 0 Ngân hàng Quân Đội
SACOMBANK 0 0 2.100 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
TPBANK 2.281 0 0 Ngân hàng Tiên Phong
VIETCOMBANK 2.254,68 0 2.162,72 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 2.268 0 2.158 Ngân hàng Công Thương Việt Nam
AGRIBANK 0 2.233 2.173 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ SEK - Krona Thụy Điển hôm nay (26/09/2023)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán SEK của 9 ngân hàng giao động trong khoảng 2.243 - 2.297 VND/1SEK.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh (HDBANK) với giá bán ra là 2.297 VNĐ /1 SEK

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá bán ra là 2.243 VNĐ/1 SEK

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua SEK của 9 ngân hàng giao dịch trong khoảng 2.233 - 2.233 VND/1SEK.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank) với giá mua vào là 2.233VNĐ/1SEK

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank) với giá mua vào là 2.233 VNĐ/1SEK


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :