Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Đô la Đài Loan (TWD) tại 5 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Đô la Đài Loan bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá TWD

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

twd (taiwandollar)

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ACB 0 0 0 Ngân hàng Á Châu
BIDV 849,76 703,96 0 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
KIENLONGBANK 0 0 0 Ngân hàng Kiên Long
SACOMBANK 0 0 779 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
TPBANK 783 0 0 Ngân hàng Tiên Phong

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ TWD - Đô la Đài Loan hôm nay (21/11/2024)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán TWD của 5 ngân hàng giao động trong khoảng 783 - 849,76 VND/1TWD.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá bán ra là 849,76 VNĐ /1 TWD

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK) với giá bán ra là 783 VNĐ/1 TWD

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua TWD của 5 ngân hàng giao dịch trong khoảng 703,96 - 703,96 VND/1TWD.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá mua vào là 703,96VNĐ/1TWD

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá mua vào là 703,96 VNĐ/1TWD


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :