Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại 25 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Euro bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá EUR

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

eur

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ABBANK 26.687 25.397 25.499 Ngân hàng An Bình
ACB 26.579 25.593 25.696 Ngân hàng Á Châu
AGRIBANK 26.722 25.533 25.636 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
VCCB 26.404 25.701 25.429 Ngân hàng Bản Việt
BIDV 26.906 25.661 25.702 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CBBANK 0 25.593 25.696 Ngân hàng Xây Dựng
DONGA 26.460 25.610 25.720 Ngân hàng Đông Á
EXIMBANK 26.598 25.685 25.762 Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
GPBANK 26.500 25.467 25.722 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HDBANK 26.636 25.582 25.757 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HLBANK 26.612 25.302 25.502 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
HSBC 26.514 25.525 25.577 Ngân hàng HSBC
KIENLONGBANK 26.590 25.420 25.520 Ngân hàng Kiên Long
MBBANK 26.899 25.515 25.565 Ngân hàng Quân Đội
OCB 27.115 25.802 25.952 Ngân hàng Phương Đông
PGBANK 26.745 0 25.693 Ngân hàng Petrolimex
PVCOMBANK 26.643 25.312 25.568 Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SACOMBANK 26.544 25.569 25.669 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
SCB 26.960 25.380 25.460 Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
SHB 27.422 26.372 26.372 Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
TECHCOMBANK 27.316 26.227 26.485 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
TPBANK 28.182 26.807 26.933 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 26.956 25.997 26.097 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 26.830,93 25.436,11 25.693,04 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 0 25.705 26.890 Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ EUR - Euro hôm nay (21/01/2025)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán EUR của 25 ngân hàng giao động trong khoảng 26.404 - 28.182 VND/1EUR.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK) với giá bán ra là 28.182 VNĐ /1 EUR

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Bản Việt (VCCB) với giá bán ra là 26.404 VNĐ/1 EUR

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua EUR của 25 ngân hàng giao dịch trong khoảng 25.302 - 26.807 VND/1EUR.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK) với giá mua vào là 26.807VNĐ/1EUR

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBANK) với giá mua vào là 25.302 VNĐ/1EUR


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :