Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại 26 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Euro bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá EUR

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

eur

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ABBANK 26.443 25.301 25.402 Ngân hàng An Bình
ACB 26.175 25.536 25.638 Ngân hàng Á Châu
AGRIBANK 25.399 26.108 25.501 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
VCCB 26.181 25.473 25.204 Ngân hàng Bản Việt
BIDV 26.534 25.341 25.409 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CBBANK 0 25.558 25.661 Ngân hàng Xây Dựng
DONGA 26.090 25.490 25.610 Ngân hàng Đông Á
EXIMBANK 26.176 25.458 25.534 Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
GPBANK 26.128 25.332 25.586 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HDBANK 26.205 25.398 25.471 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HLBANK 26.347 25.083 25.283 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
HSBC 26.410 25.424 25.475 Ngân hàng HSBC
KIENLONGBANK 26.333 25.163 25.263 Ngân hàng Kiên Long
LIENVIETPOSTBANK 26.096 0 25.547 Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
MBBANK 26.512 25.262 25.352 Ngân hàng Quân Đội
OCB 26.928 25.607 25.757 Ngân hàng Phương Đông
PGBANK 26.102 0 25.573 Ngân hàng Petrolimex
PVCOMBANK 26.520 25.404 25.150 Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SACOMBANK 26.266 25.604 25.654 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
SCB 26.680 25.090 25.170 Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
SHB 26.296 25.626 25.626 Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
TECHCOMBANK 26.534 25.202 25.506 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
TPBANK 26.715 25.354 25.409 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 26.195 25.498 25.600 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 26.525,58 25.145,12 25.399,11 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 26.562 25.427 25.452 Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ EUR - Euro hôm nay (26/09/2023)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán EUR của 26 ngân hàng giao động trong khoảng 25.399 - 26.928 VND/1EUR.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Phương Đông (OCB) với giá bán ra là 26.928 VNĐ /1 EUR

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank) với giá bán ra là 25.399 VNĐ/1 EUR

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua EUR của 26 ngân hàng giao dịch trong khoảng 25.083 - 26.108 VND/1EUR.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank) với giá mua vào là 26.108VNĐ/1EUR

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBANK) với giá mua vào là 25.083 VNĐ/1EUR


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :