Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại 26 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Euro bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá EUR

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

eur

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ABBANK 26.071 24.919 25.019 Ngân hàng An Bình
ACB 25.755 25.042 25.143 Ngân hàng Á Châu
AGRIBANK 26.241 25.233 25.254 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
VCCB 25.879 25.176 24.909 Ngân hàng Bản Việt
BIDV 26.287 25.086 25.153 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CBBANK 0 25.273 25.374 Ngân hàng Xây Dựng
DONGA 25.870 25.190 25.310 Ngân hàng Đông Á
EXIMBANK 25.622 24.943 25.018 Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
GPBANK 25.907 25.141 25.394 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HDBANK 25.673 24.912 24.983 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HLBANK 25.811 25.125 25.263 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
HSBC 26.102 25.127 25.178 Ngân hàng HSBC
KIENLONGBANK 25.874 24.901 25.001 Ngân hàng Kiên Long
LIENVIETPOSTBANK 25.860 0 25.344 Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
MBBANK 26.140 24.875 25.035 Ngân hàng Quân Đội
OCB 26.619 25.104 25.254 Ngân hàng Phương Đông
PGBANK 25.824 0 25.299 Ngân hàng Petrolimex
PVCOMBANK 26.233 25.103 24.852 Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SACOMBANK 25.839 25.331 25.431 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
SCB 26.630 25.180 25.260 Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
SHB 25.992 25.322 25.322 Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
TECHCOMBANK 26.151 24.819 25.121 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
TPBANK 26.365 24.979 25.117 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 25.855 24.981 25.081 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 26.256,71 24.864,41 25.115,56 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 25.884 24.584 24.594 Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ EUR - Euro hôm nay (02/04/2023)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán EUR của 26 ngân hàng giao động trong khoảng 25.622 - 26.630 VND/1EUR.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn (SCB) với giá bán ra là 26.630 VNĐ /1 EUR

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam (EXIMBANK) với giá bán ra là 25.622 VNĐ/1 EUR

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua EUR của 26 ngân hàng giao dịch trong khoảng 24.584 - 25.331 VND/1EUR.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) với giá mua vào là 25.331VNĐ/1EUR

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank) với giá mua vào là 24.584 VNĐ/1EUR


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :