Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Euro (EUR) tại 26 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Euro bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá EUR

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

eur

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ABBANK 27.939 26.561 26.668 Ngân hàng An Bình
ACB 27.681 26.641 26.748 Ngân hàng Á Châu
AGRIBANK 27.903 26.681 26.788 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
VCCB 27.598 26.886 26.602 Ngân hàng Bản Việt
BIDV 27.941 26.725 26.768 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CBBANK 0 26.660 26.767 Ngân hàng Xây Dựng
DONGA 27.580 26.730 26.850 Ngân hàng Đông Á
EXIMBANK 27.771 26.743 26.823 Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
GPBANK 27.696 26.610 26.875 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HDBANK 27.604 26.801 26.875 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HLBANK 27.999 26.692 26.892 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
HSBC 27.745 26.709 26.763 Ngân hàng HSBC
KIENLONGBANK 27.750 26.580 26.680 Ngân hàng Kiên Long
LIENVIETPOSTBANK 27.591 0 26.779 Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
MBBANK 27.964 26.569 26.639 Ngân hàng Quân Đội
OCB 28.214 26.901 27.051 Ngân hàng Phương Đông
PGBANK 27.684 0 26.848 Ngân hàng Petrolimex
PVCOMBANK 27.981 26.852 26.583 Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SACOMBANK 27.706 26.953 27.003 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
SCB 28.300 26.580 26.660 Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
SHB 27.719 26.899 26.899 Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
TECHCOMBANK 27.654 26.550 26.809 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
TPBANK 28.367 26.992 27.114 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 27.864 26.655 26.755 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 27.982,6 26.526,61 26.794,55 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 0 26.543 27.833 Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ EUR - Euro hôm nay (15/09/2024)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán EUR của 26 ngân hàng giao động trong khoảng 27.580 - 28.367 VND/1EUR.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK) với giá bán ra là 28.367 VNĐ /1 EUR

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Đông Á (DongA) với giá bán ra là 27.580 VNĐ/1 EUR

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua EUR của 26 ngân hàng giao dịch trong khoảng 26.526,61 - 26.992 VND/1EUR.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK) với giá mua vào là 26.992VNĐ/1EUR

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) với giá mua vào là 26.526,61 VNĐ/1EUR


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :