Bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 26 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá JPY

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

jpy

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ABBANK 182,59 172,19 172,88 Ngân hàng An Bình
ACB 178,56 173,44 174,32 Ngân hàng Á Châu
AGRIBANK 180,77 173,71 173,91 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
VCCB 181,38 171,39 0 Ngân hàng Bản Việt
BIDV 181,64 172,44 173,48 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
CBBANK 0 173,6 174,47 Ngân hàng Xây Dựng
DONGA 178,7 171,3 174,7 Ngân hàng Đông Á
EXIMBANK 0 0 0 Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
GPBANK 0 0 174,91 Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HDBANK 182,58 177,33 178,27 Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HLBANK 177,63 172,72 174,42 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
HSBC 179,61 172,02 173,25 Ngân hàng HSBC
KIENLONGBANK 179,5 172,06 173,76 Ngân hàng Kiên Long
LIENVIETPOSTBANK 178,6 0 174,44 Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
MBBANK 181,73 171,6 173,6 Ngân hàng Quân Đội
OCB 182,04 175,92 177,42 Ngân hàng Phương Đông
PGBANK 177,97 0 174,36 Ngân hàng Petrolimex
PVCOMBANK 182,49 174,22 172,48 Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SACOMBANK 179,39 173,79 174,29 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
SCB 183,5 172,6 173,7 Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
SHB 178,88 172,38 173,38 Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
TECHCOMBANK 182,25 169,88 173,09 Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
TPBANK 181,85 170,24 173,48 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 182,23 176,31 177,91 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 180,93 170,91 172,63 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
VIETINBANK 182,23 172,53 172,68 Ngân hàng Công Thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ JPY - Yên Nhật hôm nay (02/04/2023)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán JPY của 26 ngân hàng giao động trong khoảng 177,63 - 183,5 VND/1JPY.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn (SCB) với giá bán ra là 183,5 VNĐ /1 JPY

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBANK) với giá bán ra là 177,63 VNĐ/1 JPY

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua JPY của 26 ngân hàng giao dịch trong khoảng 169,88 - 177,33 VND/1JPY.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh (HDBANK) với giá mua vào là 177,33VNĐ/1JPY

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) với giá mua vào là 169,88 VNĐ/1JPY


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :