Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Giá thủy hải sản

Bảng Giá thủy hải sản trong ngày được cập nhật mới nhất, nhanh nhất, giúp bà con thuận tiện nhất trong quá trình tra cứu.


Giá thủy hải sản trong nước

Đơn vị: VNĐ/kg

STT Loại Giá TP HCM (VNĐ/kg) Giá HN (VNĐ/kg) Thị trường (VNĐ/kg)
STT Loại Giá TP HCM (VNĐ/kg) Giá HN (VNĐ/kg) Thị trường (VNĐ/kg)
1   Cá tra   39.000 – 42.000đ   40.000 – 42.000đ   40.000đ
 2 Lươn   170.000 – 190.000đ   180.000 – 200.000đ/kg   160.000 – 170.000đ
Cá lóc   40.000 – 43.000đ   42.000 – 45.000đ 42.000đ
  4 Cá diêu hồng 47.000 – 50.000đ 50.000 – 55.000đ 50.000đ
5   Cá Rô phi 28.000 – 30.000đ 28.000 – 32.000đ 28.000đ
6   Cá bống 160.000 – 200.000đ 160.000 – 200.000đ 160.000 – 200.000đ  
  7 Cá kèo 100.000 – 150,000đ   100.000 – 150,000đ       100.000 – 150,000đ  
  8 Cá thát lát  85.000 – 90.000đ 85.000 – 90.000đ   85.000 – 90.000đ    
  9 Cá mú 450.000 – 600.000đ  450.000 – 600.000đ    450.000 – 600.000đ   
 10 Cá nục 80.000đ – 100.000đ   80.000đ – 100.000đ     80.000đ – 100.000đ    
  11 Cá chim   150.000 – 175.000đ   150.000 – 175.000đ     150.000 – 175.000đ  
  12 Tôm 120.000 – 150.000đ   120.000 – 150.000đ     120.000 – 150.000đ    
 13 Mực 140.000 – 200.000đ   140.000 – 200.000đ     140.000 – 200.000đ    
  14 Nghêu 25.000 – 30.000đ  25.000 – 30.000đ    25.000 – 30.000đ   
  15 Tôm càng xanh 350.000 – 750.000đ   350.000 – 750.000đ     350.000 – 750.000đ    
  16 Tôm thẻ   110.000 – 140.000đ   110.000 – 140.000đ     110.000 – 140.000đ  
  17 Tôm hùm 750.000 – 1.300.000đ   750.000 – 1.300.000đ       750.000 – 1.300.000đ  
Cập nhật : 21/12/2024 lúc 17:35:40