Tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc
Bảng tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc cập nhập lúc 16:49:02 17/03/2025
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Chỉ
Khu vực | Loại | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 41.7 |
3.706.089,1 12.511,3 |
4.006.089,1 12.511,3 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 58.3 |
5.294.867,9 17.491,7 |
5.594.867,9 17.491,7 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 61% |
5.553.283,8 18.301,9 |
5.853.283,8 18.301,9 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 68 |
6.223.250,8 20.402,1 |
6.523.250,8 20.402,1 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 75 |
6.893.217,8 22.502,3 |
7.193.217,8 22.502,3 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 99 |
9.175.247,5 29.703 |
9.475.247,5 29.703 |
Hồ Chí Minh | Nữ trang 99.99 |
9.470.000 50.000 |
9.570.000 30.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ |
9.470.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
9.470.000 50.000 |
9.600.000 30.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ |
9.480.000 50.000 |
9.613.000 30.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 5 chỉ |
9.480.000 50.000 |
9.612.000 30.000 |
Cà Mau | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Miền Tây | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Quảng Ngãi | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Bạc Liêu | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Nha Trang | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Hạ Long | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Huế | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Miền Bắc | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Hải Phòng | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Miền Trung | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
9.480.000 50.000 |
9.610.000 30.000 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 16:49:02 17/03/2025 |
Tổng hợp tỷ giá USD của các ngân hàng
Bảng tỷ giá đồng USD (Đô la Mỹ) được cập nhật lúc 16:17:02 17/03/2025
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng
Ngân hàng | Bán ra | Mua vào | Chuyển khoản |
---|---|---|---|
ABBANK |
25.330 |
25.900 210 |
25.450 100 |
ACB |
25.330 20 |
25.710 20 |
25.360 20 |
AGRIBANK |
25.680 380 |
25.320 -370 |
25.340 -10 |
VCCB |
25.350 |
25.690 |
25.330 |
BIDV |
25.355 10 |
25.715 10 |
25.355 10 |
CBBANK |
25.290 |
0 |
25.320 |
DONGA |
0 |
0 |
25.260 |
EXIMBANK |
25.330 10 |
25.730 10 |
25.360 10 |
GPBANK |
25.310 |
25.690 |
25.340 |
HDBANK |
25.320 -10 |
25.700 |
25.350 -10 |
HLBANK |
25.320 -10 |
25.700 -10 |
25.340 -10 |
HSBC |
25.405 6 |
25.635 6 |
25.405 6 |
KIENLONGBANK |
25.320 |
25.690 |
25.350 |
MBBANK |
25.340 20 |
25.725 19 |
25.360 20 |
OCB |
25.320 |
25.620 |
25.370 |
PGBANK |
25.320 10 |
25.725 25 |
25.360 10 |
PVCOMBANK |
25.310 -10 |
25.690 -10 |
25.330 -10 |
SACOMBANK |
25.360 20 |
25.720 20 |
25.360 20 |
SCB |
25.290 |
25.750 |
25.350 |
SHB |
25.330 30 |
25.680 20 |
0 |
TECHCOMBANK |
25.341 24 |
25.715 10 |
25.374 24 |
TPBANK |
25.310 10 |
25.740 10 |
25.360 10 |
VIB |
25.300 10 |
25.720 10 |
25.360 10 |
VIETCOMBANK |
25.330 10 |
25.720 10 |
25.360 10 |
VIETINBANK |
25.180 |
0 |
25.760 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 16:17:02 17/03/2025 |
Giá Bitcoin, Ethereum
# | Tên | Giá (USD) | Vốn hóa thị trường |
Đang lưu thông | Khối lượng giao dịch(24 giờ) |
% 24h | 7 ngày qua |
---|
Tỷ giá hối đoái
Tin Tức Liên Quan
- Hướng dẫn tra cứu bds quy hoạch chuẩn 99% trên điện thoại, máy tính miễn phí
- Nhật bản ra mắt tiền mới đồng yên tiếp tục mất giá
- Hướng dẫn mua vàng SJC online của ngân hàng từ 12/6 chi tiết nhanh gọn
- Call meme là gì ? tại sao có nhiều bạn trẻ giàu nhanh nhờ cách làm này
- Hướng dẫn cách kiểm tra check xem có nợ thuế cá nhân hay doanh nghiệp không
- Nếu bắt hay đào được vàng có phải nộp lại nhà nước không, trường hợp nào thì được giữ hợp pháp
- Top 6 đồ trang sức quý đắt hơn vàng cần nhận biết kẻo bị quê
- Top 8 mỏ vàng lớn nhất Việt nam
- CIC là gì ? Hướng dẫn 4 cách check cic băng cccd để xem có nợ xấu hay không
- Không phải NDT, EURO đang dần chiếm vị thế số 1 của USD