Bảng so sánh tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) tại 7 ngân hàng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
ACB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Á Châu |
BIDV | 5.972,07 | 5.304,96 | 0 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
HLBANK | 5.845 | 0 | 5.743 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
SACOMBANK | 0 | 0 | 5.865 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
TPBANK | 6.060 | 0 | 0 | Ngân hàng Tiên Phong |
VIB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Quốc tế |
VIETCOMBANK | 5.755,2 | 0 | 5.632,37 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ MYR - Ringgit Malaysia hôm nay (04/12/2024)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán MYR của 7 ngân hàng giao động trong khoảng 5.755,2 - 6.060 VND/1MYR.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK)
với giá bán ra là 6.060 VNĐ /1 MYR
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
với giá bán ra là 5.755,2 VNĐ/1 MYR
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua MYR của 7 ngân hàng giao dịch trong khoảng 5.304,96 - 5.304,96 VND/1MYR.
Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá mua vào là 5.304,96VNĐ/1MYR
Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
với giá mua vào là 5.304,96 VNĐ/1MYR
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)