Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Bảng so sánh tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) tại 7 ngân hàng.

Ở bảng so sánh tỷ giá Ringgit Malaysia bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá MYR

Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

myr

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngân hàng Bán tiền mặt Mua tiền mặt Chuyển khoản Tên Ngân hàng
ACB 0 0 0 Ngân hàng Á Châu
BIDV 5.490,2 4.873,79 0 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
HLBANK 5.285 0 5.199 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
SACOMBANK 0 0 5.337 Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
TPBANK 5.483 0 0 Ngân hàng Tiên Phong
VIB 0 0 5.224 Ngân hàng Quốc tế
VIETCOMBANK 5.292,23 0 5.179,04 Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.


Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ MYR - Ringgit Malaysia hôm nay (19/03/2024)


Ở chiều bán ra


Tỷ giá bán MYR của 7 ngân hàng giao động trong khoảng 5.285 - 5.490,2 VND/1MYR.

Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá bán ra là 5.490,2 VNĐ /1 MYR

Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBANK) với giá bán ra là 5.285 VNĐ/1 MYR

Ở chiều mua vào


Tỷ giá mua MYR của 7 ngân hàng giao dịch trong khoảng 4.873,79 - 4.873,79 VND/1MYR.

Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá mua vào là 4.873,79VNĐ/1MYR

Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) với giá mua vào là 4.873,79 VNĐ/1MYR


Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :