Bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái Lan (THB) tại 20 ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá Bạt Thái Lan bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá THB
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
ACB | 0 | 0 | 725 | Ngân hàng Á Châu |
AGRIBANK | 716 | 749 | 719 | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn |
VCCB | 751,99 | 719,16 | 0 | Ngân hàng Bản Việt |
BIDV | 760,35 | 678,56 | 712,32 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
DONGA | 750 | 660 | 720 | Ngân hàng Đông Á |
EXIMBANK | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
GPBANK | 0 | 0 | 722 | Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu |
HDBANK | 754,08 | 721,8 | 724,9 | Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh |
HSBC | 761 | 709 | 709 | Ngân hàng HSBC |
KIENLONGBANK | 761 | 0 | 711 | Ngân hàng Kiên Long |
MBBANK | 772,63 | 711,05 | 721,05 | Ngân hàng Quân Đội |
OCB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Phương Đông |
PGBANK | 749 | 0 | 721 | Ngân hàng Petrolimex |
SACOMBANK | 0 | 0 | 683,9 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
SHB | 764 | 697 | 719 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội |
TECHCOMBANK | 770 | 654 | 717 | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam |
TPBANK | 765,88 | 0 | 0 | Ngân hàng Tiên Phong |
VIB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Quốc tế |
VIETCOMBANK | 745,93 | 646,58 | 718,42 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
VIETINBANK | 0 | 730,15 | 753,81 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ THB - Bạt Thái Lan hôm nay (03/12/2024)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán THB của 20 ngân hàng giao động trong khoảng 716 - 772,63 VND/1THB.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Quân Đội (MBBank)
với giá bán ra là 772,63 VNĐ /1 THB
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank)
với giá bán ra là 716 VNĐ/1 THB
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua THB của 20 ngân hàng giao dịch trong khoảng 646,58 - 749 VND/1THB.
Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn (Agribank) với giá mua vào là 749VNĐ/1THB
Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
với giá mua vào là 646,58 VNĐ/1THB
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)