Tỷ giá Agribank ngày 21/02/2025
Cập nhật lúc 17:20:03 ngày 21/02/2025Tổng hợp tỷ giá 15 ngoại tệ được Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn hỗ trợ.
Ký hiệu : Tỷ giá Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tăng so với ngày hôm trước 20/02/2025
Ký hiệu : Tỷ giá Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn giảm so với ngày hôm trước 20/02/2025
Ký hiệu : Tỷ giá Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn không thay đổi so với ngày hôm trước 20/02/2025

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra | Chuyển khoản | Tên Ngoại tệ |
---|---|---|---|---|
usd |
25.670
-10 |
25.320 0 |
25.330
-10 |
Đô la Mỹ |
jpy |
174,04
0,89 |
166,01 0,82 |
166,68
0,83 |
Yên Nhật |
eur |
27.416
139 |
26.213 137 |
26.318
137 |
Euro |
chf |
28.820
134 |
27.818 126 |
27.930
127 |
Franc Thụy sĩ |
gbp |
32.777
157 |
31.658 154 |
31.785
154 |
Bảng Anh |
aud |
16.574
102 |
15.986 100 |
16.050
100 |
Đô la Australia |
sgd |
19.385
92 |
18.769 88 |
18.844
88 |
Đô la Singapore |
cad |
18.240
49 |
17.650 46 |
17.721
46 |
Đô la Canada |
hkd |
3.334
0 |
3.214 0 |
3.227
0 |
Đô la Hồng Kông |
thb |
775
2 |
740 3 |
743
3 |
Bạt Thái Lan |
nzd |
14.945
123 |
0 0 |
14.443
121 |
Đô la New Zealand |
krw |
18,76
0,05 |
0 0 |
16,99
0,05 |
Won Hàn Quốc |
sek |
2.447
16 |
0 0 |
2.348
16 |
Krona Thụy Điển |
dkk |
3.652
20 |
0 0 |
3.523
18 |
Krone Đan Mạch |
nok |
2.344
2 |
0 0 |
2.247
2 |
Krone Na Uy |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhật lúc 17:20:18 ngày 21/02/2025 |
Nguồn : Tổng hợp bởi WebTỷGiá. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Xem lịch sử tỷ giá Xem biểu đồ tỷ giáĐộc giả có thể theo dõi thêm tỷ giá của các ngân hàng khác như : VietinBank, ACB, BIDV, MBBank, SHB, Sacombank, Techcombank, Vietcombank, ABBANK, BVBANK, EXIMBANK, HDBANK, HSBC, KienLongBank, MaritimeBank, OCB, PGBank, NHNN, PVCOMBank, SCB, TPBANK, VIB, VCCB, LIENVIETPOSTBANK, Agribank, CBBank, DongA, GPBANK, HLBANK, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.
Độc giả có thể tra cứu lịch sử tỷ giá của ngân hàng Agribank trong tuần bên dưới.
Vui lòng điền ngày cần tra cứu vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.
Biểu đồ tỷ giá hối đoái Agribank trong 7 ngày qua
Biểu đồ tỷ giá tăng giảm của các loại ngoại tệ ngân hàng Agribank trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết tỷ giá mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.
Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ
Giới thiệu về Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
Tên đăng ký tiếng Việt: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Tên đăng ký tiếng Anh: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Tên giao dịch: Agribank
Địa chỉ hội sở chính: Tòa nhà Agribank, số 2 Láng Hạ, Hà Nội
Số điện thoại: 1900558818 / +842432053205
Website: https://www.agribank.com.vn/