Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam mới nhất hôm nay.
Cập nhật lúc : 06:36:13 07/10/2024
Ở bảng so sánh lãi suất tiền gửi bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với lãi suất tiền gửi cao nhất; màu đỏ tương ứng với lãi suất tiền gửi thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được WebTỷGiá tổng hợp từ website của các ngân hàng và hoàn toàn tự động bởi máy tính.
Để xem tỷ giá hối đoái của ngoại tệ nào, vui lòng nhấn vào tên ngoại tệ.
Kỳ hạn (tháng) | Loại tiền gửi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
AUD | EUR | GBP | JPY | SGD | USD | ||
01 tháng | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 |
03 tháng | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 | 4,05 |
06 tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
09 tháng | 5,80 | 5,80 | 5,80 | 5,80 | 5,80 | 5,80 | 5,80 |
12 tháng | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
18 tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
24 tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
36 tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
Nguồn ngân hàng Techcombank do WebTỷGiá tổng hợp
Ưu đãi khi gửi lãi suất tại Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR, AUD, GBP, JPY, SGD.
- Kỳ hạn: kỳ hạn ngày, kỳ hạn tuần và kỳ hạng tháng từ 1 đến 36 tháng.
- Phương thức trả lãi: trả lãi hàng quý.
- Tự động tái tục sổ tiết kiệm
Lưu ý : Lãi suất trên là lãi suất cao nhất trong các gói và chỉ mang tính tham khảo, tùy vào thời điểm Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam mà lãi suất có thể chêch lệch.
Xin vui lòng liên hệ với từng chi nhánh của ngân hàng Techcombank nơi bạn sống để biết mức lãi suất hấp dẫn nhất
Website : www.techcombank.com.vn
Điện thoại : 1800 588 822 / 84 24 3944 6699
Để xem lãi suất tiền gửi của ngân hàng nào cao nhất, vui lòng vào đây.