Bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ Đồng 1,2 (USD-12) tại 4 ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ Đồng 1,2 bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá USD-12
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
MBBANK | 0 | 22.940 | 0 | Ngân hàng Quân Đội |
KIENLONGBANK | 0 | 22.600 | 0 | Ngân hàng Kiên Long |
OCB | 23.150 | 22.946 | 22.986 | Ngân hàng Phương Đông |
ACB | 0 | 22.600 | 0 | Ngân hàng Á Châu |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ USD-12 - Đô la Mỹ Đồng 1,2 hôm nay (27/01/2021)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán USD-12 của 4 ngân hàng giao động trong khoảng 23.150 - 23.150 VND/1USD-12.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Phương Đông (OCB)
với giá bán ra là 23.150 VNĐ /1 USD-12
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Phương Đông (OCB)
với giá bán ra là 23.150 VNĐ/1 USD-12
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua USD-12 của 4 ngân hàng giao dịch trong khoảng 22.600 - 22.946 VND/1USD-12.
Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Phương Đông (OCB) với giá mua vào là 22.946VNĐ/1USD-12
Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Kiên Long (KienLongBank)
với giá mua vào là 22.600 VNĐ/1USD-12
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)