Bảng so sánh tỷ giá Kip Lào (LAK) tại 4 ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá Kip Lào bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá LAK
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
BIDV | 1,22 | 0 | 0,88 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
MBBANK | 1,35 | 0 | 0 | Ngân hàng Quân Đội |
SACOMBANK | 0 | 0 | 1,11 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
VIETINBANK | 0 | 0,66 | 1,37 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ LAK - Kip Lào hôm nay (21/11/2024)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán LAK của 4 ngân hàng giao động trong khoảng 1,22 - 1,35 VND/1LAK.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Quân Đội (MBBank)
với giá bán ra là 1,35 VNĐ /1 LAK
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
với giá bán ra là 1,22 VNĐ/1 LAK
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua LAK của 4 ngân hàng giao dịch trong khoảng 0,66 - 0,66 VND/1LAK.
Không có ngân hàng nào mua ngoại tệ LAK
Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank)
với giá mua vào là 0,66 VNĐ/1LAK
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)