Bảng so sánh tỷ giá Dinar Kuwait (KWD) tại 3 ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá Dinar Kuwait bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá KWD
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
BIDV | 85.215 | 0 | 80.281 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
TPBANK | 82.402 | 0 | 0 | Ngân hàng Tiên Phong |
VIETCOMBANK | 85.655,3 | 0 | 82.362,85 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ KWD - Dinar Kuwait hôm nay (21/12/2024)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán KWD của 3 ngân hàng giao động trong khoảng 82.402 - 85.655,3 VND/1KWD.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
với giá bán ra là 85.655,3 VNĐ /1 KWD
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK)
với giá bán ra là 82.402 VNĐ/1 KWD
Ở chiều mua vào
Không có ngân hàng nào mua ngoại tệ KWD
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)