Tổng hợp các loại ngoại tệ của các ngân hàng Việt Nam

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Bên dưới là danh sách 32 loại ngoại tệ được 29 ngân hàng tại Việt Nam hỗ trợ.

Dữ liệu ngoại tệ được lựa chọn ngẫu nhiên của ngân hàng và được cập nhật liên tục, mới nhất và hoàn toàn tự động bởi máy tính.

Để xem chi tiết NGOẠI TỆ nào vui lòng bấm vào tên NGOẠI TỆ tương ứng.

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngoại tệ Tên đầy đủ Cập nhật Tỷ giá bán
AUD Đô la Australia
CAD Đô la Canada
CHF Franc Thụy sĩ
CNY Nhân dân tệ
DKK Krone Đan Mạch
EUR Euro
GBP Bảng Anh
HKD Đô la Hồng Kông
IDR Rupiah Indonesia
INR Rupee Ấn Độ
JPY Yên Nhật
KRW Won Hàn Quốc
KWD Dinar Kuwait
LAK Kip Lào
MXN Peso Mexico
MYR Ringgit Malaysia
NOK Krone Na Uy
NZD Đô la New Zealand
PHP Peso Philipin
RUB Rúp Nga
SAR Riyal Ả Rập Saudi
SEK Krona Thụy Điển
SGD Đô la Singapore
THB Bạt Thái Lan
TWD Đô la Đài Loan
USD Đô la Mỹ
USD-12 Đô la Mỹ Đồng 1,2
USD-5-20 Đô La Mỹ Đồng 5 - 20
USD-50-100 Đô La Mỹ Đồng 50 - 100
USD-51020 Đô la Mỹ Đồng 5,10,20
USD15 Đô la Mỹ Đồng 1,5
ZAR Rand Nam Phi

Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.

Xem thêm tỷ giá hối đoái của 29 ngân hàng bao gồm :