Xem nhanh:
Tổng hợp các loại ngoại tệ của các ngân hàng Việt Nam
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Bên dưới là danh sách 32 loại ngoại tệ được 29 ngân hàng tại Việt Nam hỗ trợ.
Dữ liệu ngoại tệ được lựa chọn ngẫu nhiên của ngân hàng và được cập nhật liên tục, mới nhất và hoàn toàn tự động bởi máy tính.
Để xem chi tiết NGOẠI TỆ nào vui lòng bấm vào tên NGOẠI TỆ tương ứng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Tên đầy đủ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
AUD | Đô la Australia | 16.175,04 | 16.862,69 |
CAD | Đô la Canada | 17.693,89 | 18.446,11 |
CHF | Franc Thụy sĩ | 28.395,84 | 29.603,03 |
CNY | Nhân dân tệ | 3.459 | 3.607 |
DKK | Krone Đan Mạch | 0 | 3.754,78 |
EUR | Euro | 26.771,11 | 28.239,2 |
GBP | Bảng Anh | 31.800,55 | 33.152,49 |
HKD | Đô la Hồng Kông | 3.168,93 | 3.303,65 |
IDR | Rupiah Indonesia | 0 | 1,66 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 312,09 |
JPY | Yên Nhật | 159,91 | 169,21 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,87 | 19,13 |
KWD | Dinar Kuwait | 0 | 85.544,62 |
LAK | Kip Lào | 0 | 1,35 |
MXN | Peso Mexico | 0 | 1.100 |
MYR | Ringgit Malaysia | 0 | 5.840,91 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2.347,03 |
NZD | Đô la New Zealand | 0 | 15.852 |
PHP | Peso Philipin | 0 | 448 |
RUB | Rúp Nga | 0 | 274,52 |
SAR | Riyal Ả Rập Saudi | 0 | 6.983,88 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2.415,61 |
SGD | Đô la Singapore | 18.614,6 | 19.405,96 |
THB | Bạt Thái Lan | 659,61 | 760,97 |
TWD | Đô la Đài Loan | 0 | 783 |
USD | Đô la Mỹ | 25.084 | 25.454 |
USD-12 | Đô la Mỹ Đồng 1,2 | 0 | 22.482 |
USD-5-20 | Đô La Mỹ Đồng 5 - 20 | 22.930 | 23.100 |
USD-50-100 | Đô La Mỹ Đồng 50 - 100 | 22.930 | 23.100 |
USD-51020 | Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 | 22.600 | 22.830 |
USD15 | Đô la Mỹ Đồng 1,5 | 22.600 | 23.050 |
ZAR | Rand Nam Phi | 0 | 1.441 |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Xem thêm tỷ giá hối đoái của 29 ngân hàng bao gồm :
VietinBank - Ngân hàng Công Thương Việt Nam
ACB - Ngân hàng Á Châu
BIDV - Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
MBBank - Ngân hàng Quân Đội
SHB - Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
Sacombank - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Techcombank - Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
Vietcombank - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
ABBANK - Ngân hàng An Bình
BVBANK - Ngân hàng Bảo Việt
EXIMBANK - Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
HDBANK - Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HSBC - Ngân hàng HSBC
KienLongBank - Ngân hàng Kiên Long
MaritimeBank - Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam
ACB - Ngân hàng Á Châu
BIDV - Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
MBBank - Ngân hàng Quân Đội
SHB - Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội
Sacombank - Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Techcombank - Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
Vietcombank - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
ABBANK - Ngân hàng An Bình
BVBANK - Ngân hàng Bảo Việt
EXIMBANK - Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam
HDBANK - Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh
HSBC - Ngân hàng HSBC
KienLongBank - Ngân hàng Kiên Long
MaritimeBank - Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam
OCB - Ngân hàng Phương Đông
PGBank - Ngân hàng Petrolimex
NHNN - Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam
PVCOMBank - Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SCB - Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
TPBANK - Ngân hàng Tiên Phong
VIB - Ngân hàng Quốc tế
VCCB - Ngân hàng Bản Việt
LIENVIETPOSTBANK - Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
Agribank - Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
CBBank - Ngân hàng Xây Dựng
DongA - Ngân hàng Đông Á
GPBANK - Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HLBANK - Ngân hàng Hong Leong Việt Nam
PGBank - Ngân hàng Petrolimex
NHNN - Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam
PVCOMBank - Ngân hàng Đại chúng Việt Nam
SCB - Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn
TPBANK - Ngân hàng Tiên Phong
VIB - Ngân hàng Quốc tế
VCCB - Ngân hàng Bản Việt
LIENVIETPOSTBANK - Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt
Agribank - Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
CBBank - Ngân hàng Xây Dựng
DongA - Ngân hàng Đông Á
GPBANK - Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu
HLBANK - Ngân hàng Hong Leong Việt Nam