Bảng so sánh tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) tại 13 ngân hàng.
Ở bảng so sánh tỷ giá Nhân dân tệ bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá CNY
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Bán tiền mặt | Mua tiền mặt | Chuyển khoản | Tên Ngân hàng |
---|---|---|---|---|
ACB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Á Châu |
BIDV | 3.565 | 0 | 3.469 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
EXIMBANK | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
HDBANK | 3.633 | 0 | 3.437 | Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh |
KIENLONGBANK | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Kiên Long |
MBBANK | 3.582 | 0 | 3.462 | Ngân hàng Quân Đội |
OCB | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Phương Đông |
SACOMBANK | 0 | 0 | 3.473 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
SHB | 3.562 | 0 | 3.467 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội |
TECHCOMBANK | 3.600 | 0 | 3.358 | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam |
TPBANK | 3.550 | 0 | 0 | Ngân hàng Tiên Phong |
VIETCOMBANK | 3.564 | 3.419 | 3.454 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
VIETINBANK | 0 | 3.438 | 3.578 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
Nguồn : WebTỷGiá tổng hợp. Bạn muốn đưa bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.
Tóm tắt tình hình tỷ giá ngoại tệ CNY - Nhân dân tệ hôm nay (21/11/2024)
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán CNY của 13 ngân hàng giao động trong khoảng 3.550 - 3.633 VND/1CNY.
Bán ra cao nhất :
Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh (HDBANK)
với giá bán ra là 3.633 VNĐ /1 CNY
Bán ra thấp nhất :
Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK)
với giá bán ra là 3.550 VNĐ/1 CNY
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua CNY của 13 ngân hàng giao dịch trong khoảng 3.419 - 3.438 VND/1CNY.
Mua vào cao nhất :
Ngân hàng Công Thương Việt Nam (VietinBank) với giá mua vào là 3.438VNĐ/1CNY
Mua vào thấp nhất :
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
với giá mua vào là 3.419 VNĐ/1CNY
Xem thêm các bảng so sánh 32 ngoại tệ khác của các ngân hàng bao gồm :
Đô la Canada (CAD)
Franc Thụy sĩ (CHF)
Nhân dân tệ (CNY)
Krone Đan Mạch (DKK)
Euro (EUR)
Bảng Anh (GBP)
Đô la Hồng Kông (HKD)
Rupiah Indonesia (IDR)
Rupee Ấn Độ (INR)
Yên Nhật (JPY)