Tỷ giá SCB ngày 26/09/2021
Cập nhật lúc 19:17:03 ngày 26/09/2021Ký hiệu : Tỷ giá SCB tăng so với ngày hôm trước 25/09/2021
Ký hiệu : Tỷ giá SCB giảm so với ngày hôm trước 25/09/2021
Ký hiệu : Tỷ giá SCB không thay đổi so với ngày hôm trước 25/09/2021
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Tên Ngoại tệ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
usd |
22.700
0 |
22.850 0 |
22.700
0 |
Đô la Mỹ | ||
jpy |
203,2
0 |
208,2 0 |
204,4
0 |
Yên Nhật | ||
eur |
26.350
0 |
27.070 0 |
26.430
0 |
Euro | ||
gbp |
30.750
0 |
31.520 0 |
30.870
0 |
Bảng Anh | ||
aud |
16.240
0 |
16.900 0 |
16.330
0 |
Đô la Australia | ||
sgd |
16.600
0 |
17.180 0 |
16.670
0 |
Đô la Singapore | ||
cad |
17.680
0 |
18.290 0 |
17.780
0 |
Đô la Canada | ||
nzd |
0
0 |
0 0 |
15.750
0 |
Đô la New Zealand | ||
krw |
0
0 |
0 0 |
19,2
0 |
Won Hàn Quốc | ||
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhật lúc 19:20:40 ngày 26/09/2021 |
Độc giả có thể theo dõi thêm tỷ giá của các ngân hàng khác như : VietinBank, ACB, BIDV, MBBank, SHB, Sacombank, Techcombank, Vietcombank, ABBANK, BVBANK, EXIMBANK, HDBANK, HSBC, KienLongBank, MaritimeBank, OCB, PGBank, NHNN, PVCOMBank, SCB, TPBANK, VIB, VCCB, LIENVIETPOSTBANK, Agribank, CBBank, DongA, GPBANK, HLBANK, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.
Độc giả có thể tra cứu lịch sử tỷ giá của ngân hàng Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn trong tuần bên dưới.
Vui lòng điền ngày cần tra cứu vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.
Lịch sử Tỷ giá SCB 7 ngày qua
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về tỷ giá SCB, WebTỷGiá đã tổng hợp toàn bộ sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ trong 7 ngày vừa qua ở bảng dưới. Độc giả có thể theo dõi và đưa ra các nhận định về tỷ giá ngoại tệ cho riêng mình.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Loại | Tên | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Cập nhật lúc |
---|---|---|---|---|---|
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,2 | 19:20:40 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,2 | 19:20:41 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,3 | 18:21:00 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,2 | 19:19:36 Thứ năm 23/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,1 | 19:19:37 Thứ tư 22/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,1 | 19:20:45 Thứ ba 21/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19,2 | 19:22:52 Thứ hai 20/09/2021 | |
Won Hàn Quốc | 0 | 21,4 | 19,3 | 19:25:28 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:17:03 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:17:03 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:17:03 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:17:03 Thứ năm 23/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:17:02 Thứ tư 22/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.710 | 22.860 | 22.710 | 19:17:04 Thứ ba 21/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:23:11 Thứ hai 20/09/2021 | |
Đô la Mỹ | 22.700 | 22.850 | 22.700 | 19:23:11 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Yên Nhật | 203,2 | 208,2 | 204,4 | 19:17:24 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Yên Nhật | 203,2 | 208,2 | 204,4 | 19:17:23 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Yên Nhật | 203,9 | 208,9 | 205,1 | 19:17:23 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Yên Nhật | 204,6 | 209,6 | 205,8 | 19:17:22 Thứ năm 23/09/2021 | |
Yên Nhật | 206,1 | 211,2 | 207,3 | 19:17:20 Thứ tư 22/09/2021 | |
Yên Nhật | 205,7 | 210,8 | 206,9 | 19:17:26 Thứ ba 21/09/2021 | |
Yên Nhật | 205 | 210,1 | 206,2 | 19:23:54 Thứ hai 20/09/2021 | |
Yên Nhật | 205 | 210,1 | 206,2 | 19:23:53 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Euro | 26.350 | 27.070 | 26.430 | 19:17:43 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Euro | 26.350 | 27.070 | 26.430 | 19:17:43 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Euro | 26.400 | 27.130 | 26.480 | 19:17:42 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Euro | 26.320 | 27.050 | 26.400 | 19:17:39 Thứ năm 23/09/2021 | |
Euro | 26.350 | 27.070 | 26.430 | 19:17:37 Thứ tư 22/09/2021 | |
Euro | 26.380 | 27.090 | 26.460 | 19:17:45 Thứ ba 21/09/2021 | |
Euro | 26.590 | 27.300 | 26.670 | 19:23:29 Thứ hai 20/09/2021 | |
Euro | 26.590 | 27.300 | 26.670 | 19:23:29 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.750 | 31.520 | 30.870 | 19:18:20 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.750 | 31.520 | 30.870 | 19:18:21 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.880 | 31.650 | 31.000 | 19:18:18 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.700 | 31.470 | 30.820 | 19:18:10 Thứ năm 23/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.720 | 31.490 | 30.840 | 19:18:05 Thứ tư 22/09/2021 | |
Bảng Anh | 30.740 | 31.510 | 30.860 | 19:18:24 Thứ ba 21/09/2021 | |
Bảng Anh | 31.130 | 31.890 | 31.260 | 19:23:42 Thứ hai 20/09/2021 | |
Bảng Anh | 31.130 | 31.890 | 31.260 | 19:23:42 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.240 | 16.900 | 16.330 | 19:18:41 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.240 | 16.900 | 16.330 | 19:18:43 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.370 | 17.020 | 16.460 | 18:18:52 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.250 | 16.910 | 16.340 | 19:18:25 Thứ năm 23/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.180 | 16.830 | 16.270 | 19:18:18 Thứ tư 22/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.260 | 16.910 | 16.350 | 19:18:45 Thứ ba 21/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.520 | 17.150 | 16.610 | 19:24:16 Thứ hai 20/09/2021 | |
Đô la Australia | 16.520 | 17.150 | 16.610 | 19:24:23 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.600 | 17.180 | 16.670 | 19:19:05 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.600 | 17.180 | 16.670 | 19:19:04 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.660 | 17.250 | 16.730 | 18:19:13 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.620 | 17.210 | 16.690 | 19:18:38 Thứ năm 23/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.600 | 17.190 | 16.670 | 19:18:32 Thứ tư 22/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.620 | 17.210 | 16.690 | 19:19:07 Thứ ba 21/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.730 | 17.220 | 16.800 | 19:24:24 Thứ hai 20/09/2021 | |
Đô la Singapore | 16.730 | 17.220 | 16.800 | 19:24:35 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.680 | 18.290 | 17.780 | 19:19:25 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.680 | 18.290 | 17.780 | 19:19:24 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.690 | 18.290 | 17.790 | 18:19:35 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.650 | 18.240 | 17.750 | 19:18:51 Thứ năm 23/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.460 | 18.050 | 17.560 | 19:18:48 Thứ tư 22/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.490 | 18.090 | 17.590 | 19:19:27 Thứ ba 21/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.680 | 18.290 | 17.780 | 19:24:31 Thứ hai 20/09/2021 | |
Đô la Canada | 17.680 | 18.290 | 17.780 | 19:24:48 Chủ nhật 19/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.750 | 19:20:24 Chủ nhật 26/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.750 | 19:20:25 Thứ bảy 25/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.880 | 18:20:43 Thứ sáu 24/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.760 | 19:19:29 Thứ năm 23/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.710 | 19:19:28 Thứ tư 22/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.770 | 19:20:27 Thứ ba 21/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 15.800 | 19:22:39 Thứ hai 20/09/2021 | |
Đô la New Zealand | 0 | 16.520 | 15.980 | 19:25:40 Chủ nhật 19/09/2021 |
Biểu đồ tỷ giá hối đoái Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn trong 7 ngày qua
Biểu đồ tỷ giá tăng giảm của các loại ngoại tệ ngân hàng SCB trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết tỷ giá mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.
Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ