Tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc
Bảng tổng hợp giá vàng SJC toàn quốc cập nhập lúc 17:49:03 03/05/2024
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng/Chỉ
Khu vực | Loại | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L - 10L - 1KG |
8.350.000 60.000 |
8.580.000 70.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 41,7% |
2.851.100 -6.300 |
3.101.100 -6.300 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 58,3% |
4.079.600 -8.800 |
4.329.600 -8.800 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 75% |
5.315.600 -11.200 |
5.565.600 -11.200 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99% |
7.126.700 -14.900 |
7.326.700 -14.900 |
Hồ Chí Minh | Vàng nữ trang 99,99% |
7.300.000 -15.000 |
7.400.000 -15.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
7.310.000 -15.000 |
7.490.000 -15.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
7.310.000 -15.000 |
7.480.000 -15.000 |
Hồ Chí Minh | Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ |
7.310.000 -30.000 |
7.490.000 -30.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC |
8.180.000 |
8.380.000 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:49:03 03/05/2024 |
Tổng hợp tỷ giá USD của các ngân hàng
Bảng tỷ giá đồng USD (Đô la Mỹ) được cập nhật lúc 17:17:04 03/05/2024
Đơn vị tính : Việt Nam Đồng
Ngân hàng | Bán ra | Mua vào | Chuyển khoản |
---|---|---|---|
ABBANK |
25.123 -27 |
25.453 -1 |
25.143 -57 |
ACB |
25.150 |
25.453 -1 |
25.200 |
AGRIBANK |
25.453 -1 |
25.150 |
25.153 -1 |
VCCB |
25.150 |
25.453 -1 |
25.130 |
BIDV |
25.153 -1 |
25.453 -1 |
25.153 -1 |
CBBANK |
25.150 50 |
0 |
25.200 50 |
DONGA |
24.130 |
24.430 |
24.130 |
EXIMBANK |
25.110 |
25.453 |
25.190 |
GPBANK |
25.100 |
25.450 |
25.150 |
HDBANK |
25.133 -1 |
25.453 -1 |
25.153 -1 |
HLBANK |
25.133 -1 |
25.453 -1 |
25.153 -1 |
HSBC |
25.306 70 |
25.452 -1 |
25.306 70 |
KIENLONGBANK |
25.215 -1 |
25.453 -1 |
25.245 -1 |
LIENVIETPOSTBANK |
24.923 29 |
25.453 -1 |
24.943 29 |
MBBANK |
25.205 5 |
25.453 -1 |
25.225 5 |
OCB |
25.165 |
25.458 |
25.215 |
PGBANK |
25.150 50 |
25.453 3 |
25.200 50 |
PVCOMBANK |
25.143 29 |
25.452 -1 |
25.133 29 |
SACOMBANK |
25.184 -1 |
25.453 -1 |
25.184 -1 |
SCB |
25.090 |
25.450 |
25.180 |
SHB |
25.190 50 |
25.453 3 |
0 |
TECHCOMBANK |
25.192 30 |
25.453 -1 |
25.215 30 |
TPBANK |
25.150 |
25.453 -1 |
25.148 -67 |
VIB |
25.120 10 |
25.453 -1 |
25.180 10 |
VIETCOMBANK |
25.113 -1 |
25.453 -1 |
25.143 -1 |
VIETINBANK |
25.196 -19 |
25.453 -1 |
25.196 -19 |
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhập lúc 17:17:04 03/05/2024 |
Giá Bitcoin, Ethereum
# | Tên | Giá (USD) | Vốn hóa thị trường |
Đang lưu thông | Khối lượng giao dịch(24 giờ) |
% 24h | 7 ngày qua |
---|
Tỷ giá hối đoái
Tin Tức Liên Quan
- Nếu bắt hay đào được vàng có phải nộp lại nhà nước không, trường hợp nào thì được giữ hợp pháp
- Top 6 đồ trang sức quý đắt hơn vàng cần nhận biết kẻo bị quê
- Top 8 mỏ vàng lớn nhất Việt nam
- CIC là gì ? Hướng dẫn 4 cách check cic băng cccd để xem có nợ xấu hay không
- Không phải NDT, EURO đang dần chiếm vị thế số 1 của USD
- Top 10 kim loại dẫn điện tốt nhất, vàng đứng thứ mấy
- Hướng dẫn tách chế vàng từ rác điện tử cực dễ trẻ con cũng làm được
- Mã Duns là gì? cách đăng ký và tra cứu online từ A-Z
- Ethereum là gì? Phân biệt tiền ảo Ethereum với Bitcoin
- Top 10 mã cổ phiếu đầu tư dài hạn có tiềm năng tăng trưởng năm 2024