Tỷ giá PVCOMBank ngày 11/06/2024
Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 11/06/2024Ký hiệu : Tỷ giá PVCOMBank tăng so với ngày hôm trước 10/06/2024
Ký hiệu : Tỷ giá PVCOMBank giảm so với ngày hôm trước 10/06/2024
Ký hiệu : Tỷ giá PVCOMBank không thay đổi so với ngày hôm trước 10/06/2024
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Tên Ngoại tệ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
usd |
25.220
5 |
25.460 7 |
25.195
10 |
Đô la Mỹ | ||
jpy |
158,39
-0,3 |
165,98 -0,33 |
156,69
-0,4 |
Yên Nhật | ||
eur |
26.923
-22 |
28.118 -17 |
26.651
-24 |
Euro | ||
gbp |
31.839
-44 |
32.869 36 |
31.519
28 |
Bảng Anh | ||
aud |
16.519
68 |
17.049 68 |
16.355
70 |
Đô la Australia | ||
sgd |
18.499
8 |
19.095 4 |
18.315
7 |
Đô la Singapore | ||
hkd |
3.209
4 |
3.309 4 |
3.179
12 |
Đô la Hồng Kông | ||
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhật lúc 17:18:20 ngày 11/06/2024 |
Độc giả có thể theo dõi thêm tỷ giá của các ngân hàng khác như : VietinBank, ACB, BIDV, MBBank, SHB, Sacombank, Techcombank, Vietcombank, ABBANK, BVBANK, EXIMBANK, HDBANK, HSBC, KienLongBank, MaritimeBank, OCB, PGBank, NHNN, PVCOMBank, SCB, TPBANK, VIB, VCCB, LIENVIETPOSTBANK, Agribank, CBBank, DongA, GPBANK, HLBANK, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.
Độc giả có thể tra cứu lịch sử tỷ giá của ngân hàng Ngân hàng Đại chúng Việt Nam trong tuần bên dưới.
Vui lòng điền ngày cần tra cứu vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.
Lịch sử Tỷ giá PVCOMBank 7 ngày qua
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về tỷ giá PVCOMBank, WebTỷGiá đã tổng hợp toàn bộ sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ trong 7 ngày vừa qua ở bảng dưới. Độc giả có thể theo dõi và đưa ra các nhận định về tỷ giá ngoại tệ cho riêng mình.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Loại | Tên | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Cập nhật lúc |
---|---|---|---|---|---|
Đô la Hồng Kông | 3.209 | 3.309 | 3.179 | 17:18:20 Thứ ba 11/06/2024 | |
Đô la Hồng Kông | 3.205 | 3.305 | 3.167 | 17:18:22 Thứ hai 10/06/2024 | |
Đô la Singapore | 18.499 | 19.095 | 18.315 | 17:18:02 Thứ ba 11/06/2024 | |
Đô la Singapore | 18.491 | 19.091 | 18.308 | 17:18:02 Thứ hai 10/06/2024 | |
Đô la Australia | 16.519 | 17.049 | 16.355 | 17:17:50 Thứ ba 11/06/2024 | |
Đô la Australia | 16.451 | 16.981 | 16.285 | 17:17:50 Thứ hai 10/06/2024 | |
Bảng Anh | 31.839 | 32.869 | 31.519 | 17:17:40 Thứ ba 11/06/2024 | |
Bảng Anh | 31.883 | 32.833 | 31.491 | 17:17:40 Thứ hai 10/06/2024 | |
Euro | 26.923 | 28.118 | 26.651 | 17:17:23 Thứ ba 11/06/2024 | |
Euro | 26.945 | 28.135 | 26.675 | 17:17:21 Thứ hai 10/06/2024 | |
Yên Nhật | 158,39 | 165,98 | 156,69 | 17:17:14 Thứ ba 11/06/2024 | |
Yên Nhật | 158,69 | 166,31 | 157,09 | 17:17:11 Thứ hai 10/06/2024 | |
Đô la Mỹ | 25.220 | 25.460 | 25.195 | 17:17:02 Thứ ba 11/06/2024 | |
Đô la Mỹ | 25.215 | 25.453 | 25.185 | 17:17:01 Thứ hai 10/06/2024 |
Biểu đồ tỷ giá hối đoái Ngân hàng Đại chúng Việt Nam trong 7 ngày qua
Biểu đồ tỷ giá tăng giảm của các loại ngoại tệ ngân hàng PVCOMBank trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết tỷ giá mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.
Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ