Tỷ giá DongA ngày 11/02/2025
Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 11/02/2025Ký hiệu : Tỷ giá DongA tăng so với ngày hôm trước 10/02/2025
Ký hiệu : Tỷ giá DongA giảm so với ngày hôm trước 10/02/2025
Ký hiệu : Tỷ giá DongA không thay đổi so với ngày hôm trước 10/02/2025

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Tên Ngoại tệ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
usd |
25.330
100 |
25.660 100 |
25.330
100 |
Đô la Mỹ | ||
jpy |
162,7
0,7 |
170 0,7 |
165,9
0,7 |
Yên Nhật | ||
eur |
25.810
90 |
26.650 70 |
25.920
90 |
Euro | ||
chf |
0
0 |
0 0 |
27.640
110 |
Franc Thụy sĩ | ||
gbp |
31.010
40 |
31.940 40 |
31.150
40 |
Bảng Anh | ||
aud |
15.730
90 |
16.200 90 |
15.820
90 |
Đô la Australia | ||
sgd |
18.420
70 |
19.050 70 |
18.590
70 |
Đô la Singapore | ||
cad |
17.530
90 |
18.030 70 |
17.630
90 |
Đô la Canada | ||
hkd |
0
0 |
0 0 |
2.900
0 |
Đô la Hồng Kông | ||
thb |
670
0 |
760 0 |
730
0 |
Bạt Thái Lan | ||
nzd |
0
0 |
0 0 |
14.220
50 |
Đô la New Zealand | ||
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó | Cập nhật lúc 17:19:46 ngày 11/02/2025 |
Độc giả có thể theo dõi thêm tỷ giá của các ngân hàng khác như : VietinBank, ACB, BIDV, MBBank, SHB, Sacombank, Techcombank, Vietcombank, ABBANK, BVBANK, EXIMBANK, HDBANK, HSBC, KienLongBank, MaritimeBank, OCB, PGBank, NHNN, PVCOMBank, SCB, TPBANK, VIB, VCCB, LIENVIETPOSTBANK, Agribank, CBBank, DongA, GPBANK, HLBANK, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.
Độc giả có thể tra cứu lịch sử tỷ giá của ngân hàng Ngân hàng Đông Á trong tuần bên dưới.
Vui lòng điền ngày cần tra cứu vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.
Lịch sử Tỷ giá DongA 7 ngày qua
Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về tỷ giá DongA, WebTỷGiá đã tổng hợp toàn bộ sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ trong 7 ngày vừa qua ở bảng dưới. Độc giả có thể theo dõi và đưa ra các nhận định về tỷ giá ngoại tệ cho riêng mình.
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
Loại | Tên | Giá mua | Giá bán | Chuyển khoản | Cập nhật lúc |
---|---|---|---|---|---|
Đô la Mỹ | 25.330 | 25.660 | 25.330 | 17:17:02 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.230 | 25.560 | 25.230 | 17:17:02 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.140 | 25.470 | 25.140 | 17:17:03 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.140 | 25.470 | 25.140 | 17:17:02 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.140 | 25.470 | 25.140 | 17:17:03 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.100 | 25.420 | 25.100 | 17:17:02 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.010 | 25.330 | 25.010 | 17:17:02 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la Mỹ | 25.050 | 25.400 | 25.050 | 17:17:02 Thứ ba 04/02/2025 | |
Yên Nhật | 162,7 | 170 | 165,9 | 17:17:17 Thứ ba 11/02/2025 | |
Yên Nhật | 162 | 169,3 | 165,2 | 17:17:15 Thứ hai 10/02/2025 | |
Yên Nhật | 161,8 | 169,5 | 165,1 | 17:17:17 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Yên Nhật | 161,8 | 169,5 | 165,1 | 17:17:15 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Yên Nhật | 161,8 | 169,5 | 165,1 | 17:17:17 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Yên Nhật | 160,8 | 168,3 | 164 | 17:17:14 Thứ năm 06/02/2025 | |
Yên Nhật | 159,4 | 166,7 | 162,6 | 17:17:25 Thứ tư 05/02/2025 | |
Yên Nhật | 157,8 | 165,2 | 161 | 17:17:14 Thứ ba 04/02/2025 | |
Euro | 25.810 | 26.650 | 25.920 | 17:17:36 Thứ ba 11/02/2025 | |
Euro | 25.720 | 26.580 | 25.830 | 17:17:34 Thứ hai 10/02/2025 | |
Euro | 25.840 | 26.700 | 25.950 | 17:17:32 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Euro | 25.840 | 26.700 | 25.950 | 17:17:39 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Euro | 25.840 | 26.700 | 25.950 | 17:17:30 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Euro | 25.800 | 26.620 | 25.910 | 17:17:26 Thứ năm 06/02/2025 | |
Euro | 25.690 | 26.520 | 25.800 | 17:17:43 Thứ tư 05/02/2025 | |
Euro | 25.610 | 26.450 | 25.730 | 17:17:28 Thứ ba 04/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.640 | 17:17:55 Thứ ba 11/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.530 | 17:17:52 Thứ hai 10/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.600 | 17:17:48 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.600 | 17:17:52 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.600 | 17:17:50 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.650 | 17:17:38 Thứ năm 06/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.490 | 17:18:05 Thứ tư 05/02/2025 | |
Franc Thụy sĩ | 0 | 0 | 27.380 | 17:17:41 Thứ ba 04/02/2025 | |
Bảng Anh | 31.010 | 31.940 | 31.150 | 17:18:06 Thứ ba 11/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.970 | 31.900 | 31.110 | 17:18:11 Thứ hai 10/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.970 | 31.950 | 31.110 | 17:18:03 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.970 | 31.950 | 31.110 | 17:18:04 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.970 | 31.950 | 31.110 | 17:18:28 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Bảng Anh | 31.060 | 32.020 | 31.200 | 17:17:49 Thứ năm 06/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.930 | 31.860 | 31.070 | 17:18:16 Thứ tư 05/02/2025 | |
Bảng Anh | 30.900 | 31.840 | 31.040 | 17:17:58 Thứ ba 04/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.730 | 16.200 | 15.820 | 17:18:38 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.640 | 16.110 | 15.730 | 17:18:39 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.660 | 16.180 | 15.760 | 17:18:17 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.660 | 16.180 | 15.760 | 17:18:18 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.660 | 16.180 | 15.760 | 17:18:45 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.580 | 16.070 | 15.680 | 17:18:17 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.500 | 15.970 | 15.600 | 17:18:30 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la Australia | 15.440 | 15.920 | 15.530 | 17:18:12 Thứ ba 04/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.420 | 19.050 | 18.590 | 17:18:54 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.350 | 18.980 | 18.520 | 17:18:59 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.360 | 19.020 | 18.520 | 17:18:30 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.360 | 19.020 | 18.520 | 17:18:43 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.360 | 19.020 | 18.520 | 17:19:02 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.330 | 18.980 | 18.500 | 17:18:29 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.250 | 18.890 | 18.410 | 17:18:45 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la Singapore | 18.230 | 18.880 | 18.390 | 17:18:36 Thứ ba 04/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.220 | 17:19:46 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.170 | 17:21:41 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.220 | 17:19:35 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.220 | 17:20:00 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.220 | 17:19:57 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.170 | 17:19:38 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.090 | 17:20:08 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la New Zealand | 0 | 0 | 14.010 | 17:19:26 Thứ ba 04/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:29 Thứ ba 11/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:21:28 Thứ hai 10/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:12 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:44 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:44 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:25 Thứ năm 06/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:40 Thứ tư 05/02/2025 | |
Bạt Thái Lan | 670 | 760 | 730 | 17:19:10 Thứ ba 04/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:19 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:20:59 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:00 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:32 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:35 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:10 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:24 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la Hồng Kông | 0 | 0 | 2.900 | 17:19:00 Thứ ba 04/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.530 | 18.030 | 17.630 | 17:19:07 Thứ ba 11/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.440 | 17.960 | 17.540 | 17:19:54 Thứ hai 10/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.410 | 17.950 | 17.520 | 17:18:43 Chủ nhật 09/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.410 | 17.950 | 17.520 | 17:19:17 Thứ bảy 08/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.410 | 17.950 | 17.520 | 17:19:22 Thứ sáu 07/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.340 | 17.880 | 17.450 | 17:18:55 Thứ năm 06/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.330 | 17.820 | 17.430 | 17:19:12 Thứ tư 05/02/2025 | |
Đô la Canada | 17.240 | 17.770 | 17.350 | 17:18:48 Thứ ba 04/02/2025 |
Biểu đồ tỷ giá hối đoái Ngân hàng Đông Á trong 7 ngày qua
Biểu đồ tỷ giá tăng giảm của các loại ngoại tệ ngân hàng DongA trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết tỷ giá mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.
Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ