Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay
Chủ Nhật, 30/03/2025 6:10:48

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Tỷ giá ABBANK ngày 22/03/2025

Cập nhật lúc 17:17:02 ngày 22/03/2025

Ký hiệu : Tỷ giá ABBANK tăng so với ngày hôm trước 21/03/2025

Ký hiệu : Tỷ giá ABBANK giảm so với ngày hôm trước 21/03/2025

Ký hiệu : Tỷ giá ABBANK không thay đổi so với ngày hôm trước 21/03/2025

Ngân hàng An Bình

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Ngoại tệ Giá mua Giá bán Chuyển khoản Tên Ngoại tệ
usd 25.200
-140
25.700
-300
25.200
-300
Đô la Mỹ
jpy 166,39
0
175,7
0
167,06
0
Yên Nhật
eur 27.086
0
28.381
0
27.195
0
Euro
chf -- 30.421
0
27.543
0
Franc Thụy sĩ
gbp 32.359
0
33.771
0
32.489
0
Bảng Anh
aud 15.708
0
16.434
0
15.772
0
Đô la Australia
sgd -- 19.507
0
18.767
0
Đô la Singapore
cad 17.383
0
18.192
0
17.505
0
Đô la Canada
hkd -- 3.449
0
3.131
0
Đô la Hồng Kông
nzd -- 15.029
0
14.417
0
Đô la New Zealand
krw -- 19,39
0
16,47
0
Won Hàn Quốc
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó Cập nhật lúc 17:19:21 ngày 22/03/2025
Xem lịch sử tỷ giá ABBANK Xem biểu đồ tỷ giá ABBANK


Độc giả có thể theo dõi thêm tỷ giá của các ngân hàng khác như : VietinBank, ACB, BIDV, MBBank, SHB, Sacombank, Techcombank, Vietcombank, ABBANK, BVBANK, EXIMBANK, HDBANK, HSBC, KienLongBank, MaritimeBank, OCB, PGBank, NHNN, PVCOMBank, SCB, TPBANK, VIB, VCCB, LIENVIETPOSTBANK, Agribank, CBBank, DongA, GPBANK, HLBANK, được WebTỷGiá cập nhật nhanh nhất trong ngày.


Độc giả có thể tra cứu lịch sử tỷ giá của ngân hàng Ngân hàng An Bình trong tuần bên dưới.

Vui lòng điền ngày cần tra cứu vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.


Lịch sử Tỷ giá ABBANK 7 ngày qua

Nhằm giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về tỷ giá ABBANK, WebTỷGiá đã tổng hợp toàn bộ sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ trong 7 ngày vừa qua ở bảng dưới. Độc giả có thể theo dõi và đưa ra các nhận định về tỷ giá ngoại tệ cho riêng mình.

Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)

Loại Tên Giá mua Giá bán Chuyển khoản Cập nhật lúc
USD Đô la Mỹ 25.200 25.700 25.200 17:17:02 Thứ bảy 22/03/2025
25.340 26.000 25.500 17:17:02 Thứ sáu 21/03/2025
25.330 25.710 25.380 17:17:02 Thứ năm 20/03/2025
24.000 25.600 24.000 17:17:02 Thứ tư 19/03/2025
25.320 25.700 25.370 17:17:02 Thứ ba 18/03/2025
25.050 25.600 25.050 17:17:02 Thứ hai 17/03/2025
25.330 25.690 25.350 17:17:02 Chủ nhật 16/03/2025
25.330 25.690 25.350 17:17:02 Thứ bảy 15/03/2025
JPY Yên Nhật 166,39 175,7 167,06 17:17:17 Thứ bảy 22/03/2025
166,39 175,7 167,06 17:17:22 Thứ sáu 21/03/2025
167,31 176,7 167,98 17:17:20 Thứ năm 20/03/2025
165,7 175,17 166,37 17:17:17 Thứ tư 19/03/2025
165,89 175,18 166,56 17:17:14 Thứ ba 18/03/2025
166,55 176,08 167,22 17:17:15 Thứ hai 17/03/2025
167,02 176,59 167,69 17:17:16 Chủ nhật 16/03/2025
167,02 176,59 167,69 17:17:14 Thứ bảy 15/03/2025
EUR Euro 27.086 28.381 27.195 17:17:29 Thứ bảy 22/03/2025
27.086 28.381 27.195 17:17:45 Thứ sáu 21/03/2025
27.210 28.511 27.320 17:17:36 Thứ năm 20/03/2025
27.241 28.580 27.350 17:17:35 Thứ tư 19/03/2025
27.214 28.515 27.324 17:17:28 Thứ ba 18/03/2025
27.098 28.432 27.207 17:17:27 Thứ hai 17/03/2025
27.001 28.330 27.109 17:17:29 Chủ nhật 16/03/2025
27.001 28.330 27.109 17:17:26 Thứ bảy 15/03/2025
CHF Franc Thụy sĩ -- 30.421 27.543 17:17:41 Thứ bảy 22/03/2025
-- 30.421 27.543 17:18:02 Thứ sáu 21/03/2025
-- 30.617 27.721 17:18:00 Thứ năm 20/03/2025
-- 30.592 28.510 17:17:48 Thứ tư 19/03/2025
-- 30.428 27.549 17:17:48 Thứ ba 18/03/2025
-- 30.337 28.273 17:17:39 Thứ hai 17/03/2025
-- 30.361 28.295 17:17:42 Chủ nhật 16/03/2025
-- 30.361 28.295 17:17:38 Thứ bảy 15/03/2025
GBP Bảng Anh 32.359 33.771 32.489 17:17:52 Thứ bảy 22/03/2025
32.359 33.771 32.489 17:18:12 Thứ sáu 21/03/2025
32.451 33.868 32.581 17:18:15 Thứ năm 20/03/2025
32.383 33.836 32.513 17:17:58 Thứ tư 19/03/2025
32.381 33.795 32.511 17:17:58 Thứ ba 18/03/2025
32.225 33.673 32.355 17:17:50 Thứ hai 17/03/2025
32.240 33.688 32.370 17:17:52 Chủ nhật 16/03/2025
32.240 33.688 32.370 17:17:49 Thứ bảy 15/03/2025
AUD Đô la Australia 15.708 16.434 15.772 17:18:07 Thứ bảy 22/03/2025
15.708 16.434 15.772 17:18:29 Thứ sáu 21/03/2025
15.790 16.519 15.853 17:18:32 Thứ năm 20/03/2025
15.824 16.588 15.888 17:18:13 Thứ tư 19/03/2025
15.906 16.640 15.970 17:18:11 Thứ ba 18/03/2025
15.756 16.517 15.819 17:18:02 Thứ hai 17/03/2025
15.629 16.384 15.691 17:18:04 Chủ nhật 16/03/2025
15.629 16.384 15.691 17:18:02 Thứ bảy 15/03/2025
SGD Đô la Singapore -- 19.507 18.767 17:18:22 Thứ bảy 22/03/2025
-- 19.507 18.767 17:18:54 Thứ sáu 21/03/2025
-- 19.576 18.833 17:18:45 Thứ năm 20/03/2025
-- 19.556 18.793 17:18:31 Thứ tư 19/03/2025
-- 19.559 18.817 17:18:24 Thứ ba 18/03/2025
-- 19.531 18.768 17:18:16 Thứ hai 17/03/2025
-- 19.475 18.715 17:18:17 Chủ nhật 16/03/2025
-- 19.475 18.715 17:18:16 Thứ bảy 15/03/2025
KRW Won Hàn Quốc -- 19,39 16,47 17:19:21 Thứ bảy 22/03/2025
-- 19,39 16,47 17:19:52 Thứ sáu 21/03/2025
-- 19,5 16,56 17:19:51 Thứ năm 20/03/2025
-- 19,61 17,09 17:19:49 Thứ tư 19/03/2025
-- 19,7 16,75 17:19:24 Thứ ba 18/03/2025
-- 19,64 17,12 17:19:21 Thứ hai 17/03/2025
-- 19,54 17,03 17:19:15 Chủ nhật 16/03/2025
-- 19,54 17,03 17:19:13 Thứ bảy 15/03/2025
NZD Đô la New Zealand -- 15.029 14.417 17:19:11 Thứ bảy 22/03/2025
-- 15.029 14.417 17:19:42 Thứ sáu 21/03/2025
-- 15.125 14.509 17:19:33 Thứ năm 20/03/2025
-- 15.168 14.520 17:19:36 Thứ tư 19/03/2025
-- 15.192 14.573 17:19:14 Thứ ba 18/03/2025
-- 15.014 14.371 17:19:10 Thứ hai 17/03/2025
-- 14.882 14.243 17:19:05 Chủ nhật 16/03/2025
-- 14.882 14.243 17:19:03 Thứ bảy 15/03/2025
HKD Đô la Hồng Kông -- 3.449 3.131 17:18:48 Thứ bảy 22/03/2025
-- 3.449 3.131 17:19:19 Thứ sáu 21/03/2025
-- 3.449 3.131 17:19:10 Thứ năm 20/03/2025
-- 3.447 3.225 17:19:05 Thứ tư 19/03/2025
-- 3.447 3.129 17:18:50 Thứ ba 18/03/2025
-- 3.445 3.222 17:18:43 Thứ hai 17/03/2025
-- 3.445 3.222 17:18:42 Chủ nhật 16/03/2025
-- 3.445 3.222 17:18:40 Thứ bảy 15/03/2025
CAD Đô la Canada 17.383 18.192 17.505 17:18:35 Thứ bảy 22/03/2025
17.383 18.192 17.505 17:19:07 Thứ sáu 21/03/2025
17.361 18.170 17.483 17:18:57 Thứ năm 20/03/2025
17.374 18.203 17.496 17:18:45 Thứ tư 19/03/2025
17.401 18.212 17.524 17:18:37 Thứ ba 18/03/2025
17.286 18.111 17.408 17:18:30 Thứ hai 17/03/2025
17.202 18.024 17.324 17:18:30 Chủ nhật 16/03/2025
17.202 18.024 17.324 17:18:28 Thứ bảy 15/03/2025

Biểu đồ tỷ giá hối đoái Ngân hàng An Bình trong 7 ngày qua

Biểu đồ tỷ giá tăng giảm của các loại ngoại tệ ngân hàng ABBANK trong 7 ngày vừa qua, quý độc giả có thể lựa chọn loại giá để xem từng biểu đồ.
Để xem chi tiết tỷ giá mua và bán trong ngày, quý độc giả có thể di chuyển vào biểu đồ để xem.

Vui lòng chọn loại để xem biểu đồ

Created with Highcharts v8.0.4 custom buildViệt Nam ĐồngChart context menuTỷ giá ABB so với VNĐ trong tuần quaTạo bởi: WebTỷGiáGiá bánGiá muaGiá chuyển khoản22/03/202521/03/202520/03/202519/03/202518/03/202517/03/202516/03/202515/03/202523 50024 00024 50025 00025 50026 00026 500