Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

CHUYỂN ĐỔI NGOẠI TỆ

Cập nhật Giá vàng, Tỷ giá ngân hàng , Ngoại tệ, Tiền ảo, Xăng dầu ... hôm nay

Top 10 kim loại quý hiếm đắt nhất thế giới, vàng đứng thứ mấy

Top 10 kim loại quý hiếm đắt nhất thế giới, vàng đứng thứ mấy

Có lẽ đa số mọi người đều nghĩ giá vàng là đắt nhất trong các loại kim loại trên toàn cầu, nhưng thực ra nó chỉ đứng thứ 5 trong 10 kim loại đắt nhất, vậy 10 kim loại đó gồm những gì, hôm nay WEBTYGIA xin giới thiệu cho các bạn.

1. Rhodium (Rh):
Đây là một kim loại có màu trắng bạc siêu cứng bền bỉ, có tính chất đặc biệt ko bị oxi hoá hay axit ăn mòn
Ứng dụng: Công nghiệp ô tô (catalyst), ngành công nghiệp hóa chất.
Giá trị: Rhodium là một trong những kim loại đắt nhất thế giới và giá có thể biến động mạnh.
Giá Khoảng 460 triệu - 575 triệu VND mỗi gram

2. Iridium (Ir):
Có màu vàng cam Ứng dụng Điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất bút máy, trang sức.
Đặc điểm: Iridium có độ cứng và chống ăn mòn cao.
Giá Khoảng 92 triệu - 115 triệu VND mỗi gram
3. Palladium (Pd):
Có màu trắng bóng còn được gọi là vàng trắng, nhiệt độ nóng chảy tới 1550 độ c Ứng dụng Công nghiệp ô tô (catalyst), điện tử, công nghiệp hóa chất.
Thông tin: Palladium thường được sử dụng như một phần của hệ thống xử lý khí thải trong xe hơi.
Giá Khoảng 46 triệu - 55 triệu VND mỗi gram
4. Platinum (Pt):
Ứng dụng: Sản xuất xe hơi (catalyst), ngành y học, năng lượng.
Thông tin: Platinum thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ ổn định và chống ăn mòn cao.
Giá Khoảng 18 triệu - 21 triệu VND mỗi gram
kim loại đắt giá platium
5. Vàng Gold (Au):
Ứng dụng: Trang sức, điện tử, nghệ thuật và y học.
Đặc điểm: Vàng được ưa chuộng trong trang sức và là một dạng đầu tư an toàn.
Giá Khoảng 24 triệu - 27 triệu VND mỗi lượng (1 lượng = 37.5 gram). Tuy nhiên chúng ta cần lưu ý giá vàng biến động mạnh nhất trong các kim loại này vì được đầu cơ giao dịch sử dụng nhiều
giá vàng
6. Ruthenium (Ru):
Ứng dụng: Điện tử, công nghiệp hóa chất, chế tạo cảm biến.
Thông tin: Ruthenium thường được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử như điện thoại di động và máy tính.
Giá Khoảng 3.6 triệu - 4.8 triệu VND mỗi gram
7. Osmium (Os):
Ứng dụng: Cảm biến, đồ trang sức.
Đặc điểm: Osmium có mật độ cao nhất trong tất cả các kim loại và thường được sử dụng trong sản xuất cảm biến áp suất.

8. Indium (In):
Ứng dụng: Công nghiệp điện tử, kết nối chìa khóa, màn hình cảm ứng.
Thông tin: Indium thường được sử dụng trong việc làm kết nối chìa khóa và trong sản xuất màn hình cảm ứng.
Giá Khoảng 70 triệu - 84 triệu VND mỗi kg
9. Tantalum (Ta):
Ứng dụng: Điện tử, công nghiệp hóa chất.
Đặc điểm: Tantalum thường được sử dụng trong sản xuất điện tử và các linh kiện công nghiệp.
Khoảng 56 triệu - 70 triệu VND mỗi kg
10. Bạc Silver (Ag):
Ứng dụng: Trang sức, điện tử, ngành y học.
Thông tin: Bạc có ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và cũng là một trang sức quý được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.
Khoảng 725 - 900 VND mỗi gram
Lưu ý rằng giá cả của các kim loại này có thể thay đổi hàng ngày và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như cung cấp, cầu, và tình trạng kinh tế toàn cầu. Đặc biệt là giá vàng các bạn cần theo dõi trang https://webtygia.com để nắm được giá mới nhất hôm nay

Tin Tức Liên Quan